Ma trận rủi ro P×I — Risk Matrix

Landing chuyên phân tích rủi ro doanh nghiệp: xác định, đo lường, ưu tiên & hành động.

HT GROUP style P: 1–5 I: 1–5 Score = P×I Export CSV LocalStorage
Rủi ro tổng
0
Cao (≥10)
0
Rất cao (≥17)
0
Cập nhật

Danh sách rủi ro

Filter:
Sắp xếp:
Gợi ý nhóm: Tài chính, Hoạt động, Thị trường, Pháp lý, Nhân sự, Vĩ mô
Rủi ro Nhóm P I Score Mức độ Hành động

Heatmap P×I (1–5)

Hàng = Impact (I) 1→5, Cột = Probability (P) 1→5. Ô hiển thị số rủi ro rơi vào tổ hợp P,I.

Hướng dẫn điền

  1. Liệt kê rủi ro theo nhóm (Tài chính/Hoạt động/Thị trường/Pháp lý/Nhân sự/Vĩ mô).
  2. Chấm P (khả năng 1–5) và I (tác động 1–5) dựa dữ liệu & kinh nghiệm.
  3. Score = P×I → phân loại: Thấp, Trung bình, Cao, Rất cao.
  4. Ưu tiên xử lý từ Rất cao → Cao → Trung bình → Thấp. Xác định biện pháp: phòng ngừa, giảm thiểu, chuyển giao (bảo hiểm/hợp đồng) hoặc chấp nhận.
  5. Dùng Export CSV để lưu/đính kèm báo cáo; dữ liệu cũng tự lưu LocalStorage trên trình duyệt.

📘 Khung hướng dẫn điền chỉ số (P, I, Score, Level) — Chuẩn dễ hiểu

1) P — Probability (Khả năng xảy ra)

  • 1: Rất thấp – hầu như không xảy ra.
  • 2: Thấp – ít khi, khoảng 1 lần/năm.
  • 3: Trung bình – 1–2 lần/năm.
  • 4: Cao – thường xuyên (theo quý/tháng).
  • 5: Rất cao – gần như chắc chắn (tuần/ngày).

Cách điền: dựa số liệu lịch sử, kinh nghiệm quản trị, dự báo thị trường.

2) I — Impact (Mức độ tác động)

  • 1: Nhẹ – tác động nhỏ, xử lý nhanh.
  • 2: Vừa phải – ảnh hưởng nhỏ, ít tốn kém.
  • 3: Đáng kể – trễ tiến độ/giảm doanh thu rõ rệt.
  • 4: Nghiêm trọng – mất khách/lỗ lớn.
  • 5: Thảm họa – đe dọa sự tồn tại DN.

Cách điền: ước lượng theo tiền (₫ / % doanh thu) và tác động phi tài chính (uy tín, thị phần).

3) Score = P × I

  • 1–4: Thấp → theo dõi.
  • 5–9: Trung bình → cần giảm thiểu.
  • 10–16: Cao → hành động ngay.
  • 17–25: Rất cao → ưu tiên số 1.

4) Level (Mức độ)

Tự động phân loại theo Score và hiển thị màu.

5) Group (Nhóm rủi ro)

  • Tài chính · Hoạt động · Thị trường · Pháp lý · Nhân sự · Vĩ mô

6) Action (Biện pháp xử lý)

  • Phòng ngừa (đào tạo, chuẩn hóa quy trình).
  • Giảm thiểu (đa dạng KH, backup IT).
  • Chuyển giao (bảo hiểm, điều khoản hợp đồng).
  • Chấp nhận (khi chi phí xử lý > thiệt hại).

🔧 Quy trình điền chuẩn 5 bước

  1. Liệt kê rủi ro theo nhóm (tài chính/hoạt động/…).
  2. Chấm P (1–5) theo khả năng xảy ra.
  3. Chấm I (1–5) theo hậu quả/tổn thất.
  4. Hệ thống tự tính Score = P×ILevel.
  5. Ghi Action (biện pháp cụ thể) & ưu tiên xử lý theo Level.

🧩 Ví dụ tham khảo (copy để dùng)

Rủi ro Nhóm P I Score Mức độ Hành động
Dòng tiền thiếu hụt
Dự phòng vốn lưu động, hạn mức quay vòng
Tài chính4416CaoĐàm phán bank, forecast tuần
Mất khách hàng lớn (≥40% doanh thu)
Đa dạng hóa khách hàng/kênh
Thị trường3515CaoMở kênh mới, upsell
Lỗi hệ thống IT gián đoạn
Backup/DR, giám sát 24/7
Hoạt động248Trung bìnhKế hoạch DR test quý
Tranh chấp thương hiệu
Đăng ký bảo hộ
Pháp lý2510CaoNgân sách pháp lý dự phòng
Nhân sự chủ chốt nghỉ
Kế hoạch kế nhiệm/ESOP
Nhân sự339Trung bìnhLộ trình thăng tiến
📎 Mẹo định lượng nhanh (gợi ý khung tiền/%)
  • I=2: tổn thất < 1% doanh thu/tháng hoặc < 1 tuần công.
  • I=3: 1–3% doanh thu/tháng hoặc gián đoạn < 3 ngày.
  • I=4: 3–8% doanh thu/tháng hoặc gián đoạn 3–7 ngày.
  • I=5: > 8% doanh thu/tháng hoặc gián đoạn > 7 ngày.